Phần giải nghĩa |
xuống |
|
#F1: 窿 → 𫳭⿰下 lung |
◎ Chuyển tới nơi thấp hơn.
|
東𨖲 西窖如扛 訴𢚸𠊚世噲羅𦝄 Đông lên Tây xuống, khéo như giang [múa]. Tỏ lòng người thế gọi là trăng. Hồng Đức, 3b |
〇 度身 唒久泉拱安 Độ thân dẫu xuống cửu tuyền cũng yên. Phan Trần, 7a |
〄 Hướng tới phía dưới, thấp hơn.
|
丿之丕哿湄𫴋 Phút giây vậy, cả mưa xuống. Cổ Châu, 9b |
〇 表頭外𣷭南溟 屍補𫴋涼 朱亇奴咹 Bêu đầu ngoài bể Nam Minh. Thây bỏ xuống ghềnh cho cá nó ăn. Thiên Nam, 100b |
〇 𤯨𫜵𡞕插𠊛些 窖台𣨰𫴋𫜵魔 空𫯳 Sống làm vợ khắp người ta. Khéo thay thác xuống làm ma không chồng. Truyện Kiều B, 3a |
〇 𫥨𢬣扲焒焠𡗶 𫽄𢆧奇𩙌 焒移𫴋頭 Ra tay cầm lửa đốt trời. Chẳng may cả gió lửa rơi xuống đầu. Lý hạng, 5b |
〇 𡛔𫳵𫯳𫽄𦣰拱 𩈘陣洞洞捻㹥𫴋𬇚 Gái sao chồng chẳng nằm cùng. Mặt giận đùng đùng ném chó xuống ao. Hợp thái, 35a |