English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𫥨吏沛早行 𢜝𤤰別罕𠊛𠵩責
Sáng ra lại phải tảo hành. Sợ vua biết hẳn người quở trách.
Ô Lôi, 4a