English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𡛔沛𠊛𫯳 底𡞕 𫰣𡥵豪
Gái [vợ] phải người chồng phũ phàng, để [bỏ] vợ, lẽ con hầu.
Lý hạng, 49b