Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱹥
󱹥 mỏng
#F1: đơn 单⿰蒙 mông
◎ Mỏng môi: mau miệng lưỡi.

張𡎥擬吏咀𨱽 過𢝙窖䏾 󱹥󱹣謀塘

Trương ngồi nghĩ lại thở dài. Quá vui khéo vụng, mỏng môi mưu đường.

Kiều Lê, 22a