English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鎫盘鉢溪黎 薊些𢶒襖𫥨𠫾遁𠓨
Mâm bàn bát đĩa khê lê [nhiều, đầy rẫy]. Kế ta cởi áo ra đi đón vào.
Hữu Kế, 8b