Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱸌
󱸌 đĩa
#F2: thạch 石⿰弟 đệ
◎ Như 地 đĩa

鎫盘鉢󱸌溪黎 薊些𢶒襖𫥨𠫾遁𠓨

Mâm bàn bát đĩa khê lê [nhiều, đầy rẫy]. Kế ta cởi áo ra đi đón vào.

Hữu Kế, 8b