Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱳼
󱳼 trông
#F1: long 龍 → 竜⿺望 vọng
◎ Như 𥉫 trông

𨕭㺔󱳼体主滔 哏𠽐𩈘玉喝嗃𢚸鐄

Trên voi trông thấy chúa Thao. Ngẩn ngơ mặt ngọc, khát khao lòng vàng.

Chúa Thao, 4a

嵩𦖑󱡾喠 𠜭胸 󰘚銀𡴯僣𬑉崇朔󱳼

Tung [Hoàng Tung] nghe ra giọng đâm hông. Mặt ngăn ngắt tím, mắt sòng sọc trông.

Nhị mai, 9b

󱳼𬁖北斗傕東吏兑

Trông sao Bắc Đẩu thôi đông lại đoài [tây].

Chinh phụ, 24a

官𨕭𥄮𫴋𠊛些󱳼𠓨

Quan trên nhắm xuống, người ta trông vào.

Truyện Kiều, 54b

干方東𣃣󱳼𣃣𨂼

Cơn phương Đông vừa trông vừa chạy.

Nam lục, 2b

󱳼𦝄𦓡 𢢆貝𡗶 𤐝𠻁𦓡𢢆貝𠊚𥪝𠻁

Trông trăng mà thẹn với trời. Soi gương mà thẹn với người trong gương.

Hợp thái, 5b

〄 Mong ngóng, mong chờ.

欺󰏙󱳼拯典 𨅸𱍿默麻哭

Khi xem trông chẳng đến. Đứng lâu mặc mà khóc.

Thi kinh, II, 3b

鶯𰙔 𠲢咭𠁑楼 咍󰠲迍逴些侯待󱳼

Oanh ca réo rắt dưới lầu. Hay đâu đón rước ta hầu đợi trông.

Ca trù, 11b