Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱳬
󱳬 quén
#F2: thổ 土⿰眷 quyến
◎ Vun quén: vun đắp, vun xới.

𣘃仍油固𢧚𣛤𢧚𱽐 拱爲固几坟𠊚󱳬

Cây những dầu có nên trái nên bông, cũng vì có kẻ vun người quén.

Sơn hậu, 5a