Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱳈
󱳈 nguy
#A2 → G2: nguy 危 → 󱳈
◎ Như 危 nguy

嘆浪係几義忠 渃󱳈 牢固󰰄𢚸几奸

Than rằng hỡi kẻ nghĩa trung. Nước nguy sao có nống lòng kẻ gian.

Thiên Nam, 121a