Phần giải nghĩa |
dức |
|
#F2: dức 𠯅⿱心 tâm |
◎ Nổi tiếng.
|
净𫀅忠厚恪𩑛 鄕村 㗂外調𠸦 Tịnh xem trung hậu khác loài. Hương thôn dức tiếng, trong ngoài đều khen. Phương Hoa, 24b |
nức |
|
#F1: dức 𠯅⿱心 tâm |
◎ Náo nức: rộn rã, hăm hở.
|
仍𱺵 𠴼㖔哰 几珍重㗂𠊛𬇚約才 Những là náo nức xôn xao. Kẻ trân trọng tiếng, người ao ước tài. Phương Hoa, 52a |