Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱲐
󱲐 dọn
#C2: tốn 巽 → 󱲐
◎ Sắp đặt ra, bày ra.

㐌旦低掉𦋦茹客 󱲐𦝄粓買𠬠果茄 𱔩渃𩻐𦝄娄地㙁

Đã đến đây, rước ra nhà khách. Dọn lưng cơm với một quả cà. Chén nước mắm lưng rau đĩa muối.

Lưu Bình, 2a