English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𪉽㗂𠳚𠳒呈 公彊辭咥張彊𠹚囒
Mặn mà tiếng gửi lời chiềng. Công càng từ chối, Trương càng van lơn.
Kiều Lê, 69b