English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
眉卞羅几於茹些𩝺
Mày bèn là kẻ ở nhà ta nuôi nấng.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20a
〇 共蔑𧖱吒初箕 𧗱餒 𣌋𣅘冲殿
Cùng một máu cha xưa kia. Đem về nuôi nấng sớm khuya trong đền.
Thiên Nam, 86a