Phần giải nghĩa |
thảnh |
|
#C2 → G2: thanh 青 → |
◎ Thảnh thơi: thanh nhàn, thư thái.
|
尊師𨅸曳𨆢眞 跙後院养神台 Tôn sư đứng dậy lui chân. Trở vào hậu viện dưỡng thần thảnh thơi. Dương Từ, tr. 39 |
thênh |
|
#C2 → G2: thanh 青 → |
◎ Thênh thênh: Như 声 thênh
|
叔鵉 𣈜意𦋦兵 喑喑順𫗄迻帆 Thúc Loan ngày ấy ra binh. Ầm ầm thuận gió, thênh thênh đưa buồm. Thiên Nam, 49b |