English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
翁玄德於 尼㝹 唒𬮙拱尋𠫾朱別
Ông Huyền Đức [Lưu Bị] ở nơi nao. Dẫu muôn dặm cũng tìm đi cho biết.
Ca trù, 4a