Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱮶
󱮶 sang
#C2 → G2: lang 郎 → 󱮶
◎ Như 郎 sang

役官添𱹻󰯿󰯿 几意 渚𧗱几恪吏󱮶

Việc quan thêm rối bề bề. Kẻ ấy chửa về, kẻ khác lại sang.

Thiên Nam, 45a

◎ Sửa sang: cai quản, chỉnh đốn, sắp xếp.

慈浪𫯝蔑玉皇 菸𨑗天下󱙯󱮶𫔬𫢫

Từ rằng trời một Ngọc hoàng. Ở trên thiên hạ sửa sang muôn đời.

Dương Từ, tr. 27