Phần giải nghĩa |
sang |
|
#C2 → G2: lang 郎 → |
◎ Như 郎 sang
|
役官添𱹻 几意 渚𧗱几恪吏 Việc quan thêm rối bề bề. Kẻ ấy chửa về, kẻ khác lại sang. Thiên Nam, 45a |
◎ Sửa sang: cai quản, chỉnh đốn, sắp xếp.
|
慈浪𫯝蔑玉皇 菸𨑗天下𫔬𫢫 Từ rằng trời một Ngọc hoàng. Ở trên thiên hạ sửa sang muôn đời. Dương Từ, tr. 27 |