Phần giải nghĩa |
đặt |
|
#C2 → G2: đạt 達 → |
◎ Sắp xếp, dàn dựng, lập nên.
|
外塵 沙漠𢭯清 甌鐄跬宮撑凭鐄 Ngoại trần sa mạc quét thanh. Âu vàng khỏe đặt, cung xanh vững vàng. Thiên Nam, 37a |
〇 稽畨 供尾𫜵齋 連𡎥振济役排𪞷 Ghe phen cũng vẽ làm chay. Liền ngồi chẩn tế việc bày đặt ra. Dương Từ, tr. 44 |