Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱮞
󱮞 rầm
#F1: xa 車⿰森 sâm
◎ Rầm rầm: Như 啉 rầm

傾傾邊篆 擬忱㗂車御史󱮞󱮞細京

Nghiêng nghiêng (khuynh khuynh) bên triện nghĩ thầm. Tiếng xe ngự sử rầm rầm tới Kinh.

Kiều Lê, 51a