Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱮘
󱮘 trọc
#F2: thân 身⿰育 dục
◎ Trằn trọc: nằm nghĩ miên man, vật vã không yên giấc.

𧥾庒𦣰󱮕󱮘春霄 渃青𦹵碧占包𥊚𥇀

Thức chẳng nằm trằn trọc xuân tiêu. Nước xanh cỏ biếc chiêm bao mơ màng.

Ca trù, 19a