Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱮆
󱮆 riêng
#C2 → G2: trinh 貞 → 󱮆
◎ Như 貞 riêng

敢𥙩蒸󱮆事𲈾𱟨 麻遣少蒸𩝺准庭闈

Dám lấy chưng riêng sự cửa buồng, mà khiến thiếu chưng nuôi chốn đình vi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17a

蒸意󱮆𥾽練埃拯固𢚸意 想娘箕汝𤽗拱朋𤽗汝娘箕

Chưng ý riêng bịn rịn ai chẳng có lòng ấy. Tưởng nàng kia nhớ ngươi cũng bằng ngươi nhớ nàng kia.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 53a