Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱭿
󱭿 hèn
#F1: nhũ (nhỏ) 乳 → 豸⿰賢 → 䝨 hiền
◎ Như 闲 hèn

劣󱭿

“Liệt”: hèn.

Tam thiên, 19b