English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
船英解𬡰昂 英辰 𦣰𠄩姑娘𦣰𠄩邊
Thuyền giữa anh giải (trải) chiếu ngang. Anh thì nằm giữa, hai cô nàng nằm hai bên.
Lý hạng B, 171b