English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
唒小士擬於棱 深濕身朋𢭗北國殿髙
Dẫu tiểu sĩ [tác giả tự xưng] nghỉ ở xó rừng thâm thấp. Thân bằng nương Bắc quốc điện cao.
Thiếu Thất, 39a