Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱭇
󱭇 ngài
#F1: ngài 蛾 → 虫⿰𠊚 người
◎ Loại bướm nhỏ do nhộng chuyển thành. {Chuyển dụng}. Tiếng trỏ người bề trên.

踈浪 󱭇買𠫾󰠲 卷文嗔領耒𱕎𠳚󱭇

Thưa rằng: Ngài mới đi đâu. Quyển văn xin lĩnh rồi sau gửi ngài.

Kiều Lê, 23b