Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱬽
󱬽 trai
#F2: trùng 虫⿰齋 → 斎 trai
◎ Như 󱭓 trai

𧐖𥐇麻吱䖳𨱽 船班𠶦𠰘吱󱬽嚦𫩓

Lươn ngắn mà chê chạch dài. Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.

Nam lục, 13a