English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
役夷皮没皮𠄩 矣群 咹𢫕𦖻息𨉓
Việc gì vừa một vừa hai. Hãy còn ăn cáy bưng tai tức mình.
Thanh hoá, 5a