Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱬱
󱬱 rạc
#C2 → G2: lạc 落 → 󱬱
◎ Tù rạc: Như 落 rạc

吒昆囚󱬱冲兵 櫃車民沛驛亭典尼

Cha con tù rạc trong binh. Cũi xe dân phải dịch đình đến nơi.

Thiên Nam, 122b