Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱬖
󱬖 khế
#F2: thảo 艹⿱稽 khê
◎ Như 契 khế

杶梗固[𥭏] 󱭅󱭅固 蹎 蒲軍固𱿆 𣘃󱬖固花 𣘃茄固󱤼

Đòn gánh có mấu. Châu chấu có chân. Bồ quân có rễ. Cây khế có hoa. Cây cà có giái.

Lý hạng B, 164b