English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
當干乱落巴爲 蔑命 媄[慬]魚育塘
Đương cơn loạn lạc bơ vơ. Một mình cõng mẹ ngẩn ngơ dọc đường.
Hiếu văn, 16a