English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠊛闺阁客書琴 边𠲖 𦖻壁边惏𧍆
Người khuê các, khách thư cầm. Bên e tai vách, bên lầm cua rươi [?].
Nhị mai, 20b