Phần giải nghĩa |
dải |
|
#E2: mịch 糸⿰𢃄 đái |
◎ Như 𢃄 dải
|
從且丕𢭾從丕 𢃄𢷀𫴋丕 Thong thả vậy, buông tuồng vậy. Dải đai rủ xuống vậy. Thi kinh, II, 47a |
〇 香羅油𢯰 台丐鞋絩 Dải hương là dầu trút, thay [đổi] cái hài thêu. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 36b |
〇 𱔩霞𫫺喠瓊漿 𦂛香論屏𦎛䏾籠 Chén hà sánh giọng quỳnh tương. Dải the hương lộn, bình gương bóng lồng. Truyện Kiều, 10a |
〇 钱𥾾襊晡晡 Tiền buộc dải túi bo bo. Lý hạng, 13b |
〄 Hình dung dòng sông, dãy núi, miền đất (theo chiều dài).
|
觥孤蹺江津 塊[棱𦰤]㐌細𡑝𫢋堂 Quanh co theo dải giang tân. Khỏi rừng lau đã tới sân Phật đường. Truyện Kiều, 63b |