English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦀊愁埃窖昂 塊 尼䋥兎𥿁唐摆𱮅
Dây sầu ai khéo giăng ngang. Khỏi nơi lưới thỏ, vướng đàng bẫy cheo.
Vân Tiên, 28a