Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱪿
󱪿 tán
#F2: mịch 糸⿰散 → 󱪿 tản
◎ Như 傘 tán

𫜵妓固傘固󱪿 固香案悇𤤰 固鐘厨念佛

Làm đĩ có tàn, có tán, có hương án thờ vua, có chuông chùa niệm Phật.

Nam lục, 11b

英如󱪿紫傘 鐄 㛪如𥯋𥴜積𱙘行補悁

Anh như tán tía tản vàng. Em như manh chiếu rách bà hàng bỏ quên.

Lý hạng, 25a