English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𫜵妓固傘固 固香案悇𤤰 固鐘厨念佛
Làm đĩ có tàn, có tán, có hương án thờ vua, có chuông chùa niệm Phật.
Nam lục, 11b
〇 英如紫傘 鐄 㛪如𥯋𥴜積𱙘行補悁
Anh như tán tía tản vàng. Em như manh chiếu rách bà hàng bỏ quên.
Lý hạng, 25a