Phần giải nghĩa |
trông |
|
#F1: lung 籠 → 篭⿺望 vọng |
◎ Như 𲄿 trông
|
𱱇戈沒局𣷭橷 仍調𧡊㐌𤴬疸𢚸 Trải qua một cuộc bể dâu. Những điều trông thấy đã đau đớn lòng. Truyện Kiều, 1a |
〇 礙𲊯憚𱢻𠲖霜 凝花䏾𢢆𦎛𠫆 Ngại ngùng dợn (rợn) gió e sương. Ngưng hoa bóng thẹn, trông gương mặt dày. Truyện Kiều, 14a |
〇 蹎庒迎𬑉庒 Chân chẳng nghiêng dựa, mắt chẳng ghé trông. Huấn hài, 38b |