Phần giải nghĩa |
xuống |
|
#F1: long 龍 → 竜⿰下 hạ |
◎ Đi tới nơi thấp hơn.
|
𫀅蒸坦 合槞桃 Xuống xem chưng đất hợp trồng đào. Thi kinh, II, 32a |
〇 石生𧯄噲公主𫥨𠳨傳 Thạch Sanh xuống hang, gọi công chúa ra hỏi chuyện. Thạch Sanh, 17a |
〄 Hướng tới phía dưới, thấp hơn.
|
軍沙渃泙泙達滝 Quân sa xuống nước bềnh bềnh giạt sông. Thiên Nam, 100b |
〇 吒𬖉拱沙湥𢣃 媄𦖑耒拱𢬭𢚸初 Cha trông xuống cũng sa giọt tủi. Mẹ nghe rồi cũng đổi lòng sơ [ban đầu]. Hiếu văn, 11b |