English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𨀈𫴋船蹎踸蹀𠀧 責姑行於𫥨𠄩𢚸
Bước xuống thuyền chân giậm nhịp ba. Trách cô hàng trứng ở ra hai lòng.
Lý hạng, 47a