Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱨹
󱨹 lạ
#F1: dị 異⿰呂 lã
◎ Lạ lùng: khác thường, bất ngờ, ngạc nhiên.

𡥵尋媄媄尋𡥵 𦹵𣘃蔓漠渃𡽫󱨹𨓡

Con tìm mẹ, mẹ tìm con. Cỏ cây man mác, nước non lạ lùng.

Phan Trần B, 7a