Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱨲
󱨲 đẻ
#F1: sinh 生⿰你 nể
◎ Như 底 đẻ

喭吟典畧亭波 樑空 燕󱨲窓斜蝒扛

Ngán ngẩm đến trước đình ba. Rường không én đẻ, song tà nhện giăng.

Hoa tiên, 23a