English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
熷𬂙𢜠焒掣包 浪徐隔𩈘如蘿肝
Tưng trông mừng rỡ xiết bao. Rằng từ cách mặt như cào lá gan.
Kiều Lê, 33a