Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱦐
󱦐 môi
#F1: mai 枚⿰唇 thần: môi (miệng)
◎ {Chuyển dụng}. Còn gọi muôi, cái thìa to để múc thức ăn.

󱦐𥑥

Môi sành.

Kỹ thuật, tr. 626