English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𡞕𡚦𫯳官停産妬 辰朱 祭固文喃
Vợ đĩ chồng quan dành sẵn đó. Thì cho tế giỗ có văn nôm.
Quế Sơn, 19b