Phần giải nghĩa |
ruộng |
|
#F1: lung 窿 → 𫳭⿰田 điền |
◎ Như 𡊰 ruộng
|
園坦𡋥𣃣 𡱩 𣛰蘿椥標𨇜𱥺座 Ruộng vườn đất cát vừa ba thước. Nứa lá tre pheo đủ một toà. Giai cú, 9a |
〇 𦹵穭𫜵㐌泟耒 渃潙𨑮 群度𱥺𠄩 Cỏ lúa làm đã sạch rồi. Nước ruộng vơi mười còn độ một hai. Hợp thái, 9a |
〇 𫽄貪奇𬇚連 貪為丐筆丐硯英徒 Chẳng tham ruộng cả ao liền. Tham vì cái bút cái nghiên anh đồ. Hợp thái, 12b |