English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
謙讓意買君子
Khiêm nhường ấy mới biêu quân tử.
Ức Trai, 39a
〇 𥙩富貴対閑
Lấy biêu phú quý đổi biêu nhàn.
Ức Trai, 42b