English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𨃌霜渚𪤍 橋藍 𢜝吝巾過讒炘庄
Giày sương chưa nện cầu Lam. Sợ lần khân quá ra sàm sỡ chăng.
Truyện Kiều, 10b
〇 嵩𦖑喠𠜭胸 銀𡴯僣𬑉崇朔𬂙
Tung [Hoàng Tung] nghe ra giọng đâm hông. Mặt ngăn ngắt tím, mắt sòng sọc trông.
Nhị mai, 9b