English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
娘昆梞竹區 𡎥𫀅左傳春秋蔑𠇮
Nương con gậy trúc lu khu. Ngồi xem “Tả truyện”, “Xuân Thu” một mình.
Thiên Nam, 45a