Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱡳
󱡳 dữ
#F1: dữ 與 → 𭁈⿰惡 ác
◎ Hung tợn.

沒疑獸󱡳棱𦓅 𱎔疑 惡党奸邪支低

Một ngờ thú dữ rừng già. Hai ngờ ác đảng gian tà chi đây.

Phú bần, 7a