English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
俸埋埋寔𱺵埋 卓𦋦𠃅楼西体娘
Bỗng may may thực là may. Nhác trông ra mái (mé) lầu tây thấy nàng.
Phan Trần, 9b