English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
才拫渃德𠊛 仉 𢵋𭛣武𠊛辰邊文
Tài ngăn nước, đức chăn người. Kẻ đua việc võ, người thời bên văn.
Phú bần, 11b