English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
箕柴仲慧邏羕 𣈘𦣰陳濁𢜝驚
Kìa thầy Trọng Tuệ mơ màng. Đêm nằm trằn trọc mơ màng sợ kinh.
Tây phương, 11a