English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
畑殘 𦛌紩魂車 襘隻珠潭職艮魚
Đèn tàn, ruột thắt, hồn xơ xác. Gối chiếc, châu đầm, giấc ngẩn ngơ.
Hồng Đức, 60b