Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱞥
󱞥 mươi
#F1: mai 埋⿰十 thập
◎ Như 辻 mươi

蔑𠄼固𠄩󱞥𦊚氣 𬙞󱞥𠄩候運轉

Một năm có hai mươi bốn khí, bảy mươi hai hậu vần chuyển.

Minh ty, 14a